Nowadays là một trạng từ có nghĩa ‘ngày nay’, ‘tại thời điểm hiện tại’.
Ví dụ:
People seem to be very depressed nowadays.
(Ngày nay mọi người dường như rất chán nản.)
Nowadays we think nothing of space travel.
(Ngày nay chúng ta không nghĩ gì về du hành vũ trụ.)

Nowadays không được dùng như một tính từ.
I don’t like modern fashions.
(Tôi không thích thời trang ngày nay.)
KHÔNG DÙNG: I don’t like nowadays fashions.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *