1. Những động từ bất quy tắc thông dụng
Dưới đây là danh sách các động từ bất quy tắc thông dụng. Học sinh nên kiểm tra xem mình có biết tất cả hay không. Xem từ điển để có danh sách đầy đủ các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
Nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Dịch |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awaken | thức tỉnh |
be | was, were | been | thì/là/ở |
bet | bet, betted | bet, betted | đánh cược |
beat | beat | beaten | đánh |
become | became | become | trở thành |
begin | began | begun | bắt đầu |
bend | bent | bent | bẻ cong |
bind | bound | bound | buộc, thắt |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | vỡ |
bring | brought | brought | mang |
build | built | built | xây |
burn | burnt/burned | burnt/burned | cháy |
buy | bought | bought | mua |
can | could/was able | been able | có thể |
catch | caught | caught | bắt |
choose | chose | chosen | chọn |
come | came | come | đến |
cost | cost | cost | giá |
cut | cut | cut | cắt |
deal | dealt | dealt | chia (bài), giải quyết |
dig | dug | dug | đào |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ |
dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã |
feed | fed | fed | cho ăn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | đấu tranh |
find | found | found | tìm |
fly | flew | flown | bay |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
freeze | froze | frozen | đóng băng |
get | got | got | nhận/có được |
go | went | gone/been | đi |
grow | grew | grown | lớn lên |
hang | hung | hung | treo |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
hide | hid | hidden | trốn |
hit | hit | hit | đánh |
hold | held | held | cầm, nắm |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
keep | kept | kept | giữ |
know | knew | known | biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | lãnh đạo |
lean | leant/leaned | leant/leaned | dựa |
learn | learnt/learned | learnt/learned | học |
leave | left | left | rời đi |
let | let | let | để |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | mất |
make | made | made | tạo |
mean | meant | meant | nghĩa |
meet | met | met | gặp |
pay | paid | paid | trả |
put | put | put | đặt |
read | read | read | đọc |
ride | rode | ridden | lái |
ring | rang | rung | reo |
rise | rose | risen | dâng, tăng lên |
run | ran | run | chạy |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt |
shake | shook | shaken | lắc |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown | cho xem |
shut | shut | shut | đóng |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm |
sit | sat | sat | ngồi |
sleep | slept | slept | ngủ |
smell | smelt/smelled | smelt/smelled | ngửi |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped | sped | tăng tốc |
spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu, dùng |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | làm tràn |
spin | span/spun | spun | xoay tròn |
spit | spat | spat | nhổ ra |
split | split | split | chia |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng, hư |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | trộm |
stick | stuck | stuck | dán, dính |
strike | struck | struck | kẹt |
swing | swung | swung | đu đưa |
swim | swam | swum | bơi |
take | took | taken | lấy |
teach | taught | taught | dạy |
tear | tore | torn | xé |
tell | told | told | kể |
think | thought | thought | nghĩ |
throw | threw | thrown | ném |
understand | understood | understood | hiểu |
wake | woke | waken | tỉnh |
wear | wore | worn | mặc |
win | won | won | thắng |
wind | wound | wound | cuộn, quấn |
write | wrote | written | viết |
2. Các động từ hay bị nhầm
Nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Dịch |
fall | fell | fallen | ngã |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fill | filled | filled | làm đầy |
find (=tìm lại được vật bị mất) |
found | found | tìm |
found (=thành lập một tổ chức) |
founded | founded | thành lập |
flow (=nói về chất lỏng=chảy ra) |
flowed | flowed | chảy ra |
fly (=di chuyển trong không khí) |
flew | flown | bay |
lay (=đặt xuống mặt phẳng) |
laid | laid | đặt |
lie (=nằm) |
lay | lain | nằm |
lie (=nói điều gì đó không thật) |
lied | lied | nói dối |
leave | left | left | rời đi |
live | lived | lived | sống |
raise | raised | raised | đưa lên (ngoại động từ) |
rise | rose | risen | đi/bước lên (nội động từ) |
strike | struck | struck | đụng |
stroke | stroked | stroked | (=vuốt ve một cách nhẹ nhàng) |
wind | wound | wound | (=quấn, xoắn một sợi dây) |
wound | wounded | wounded | (=bị thương trong một trận đánh) |
3. Thông tin thêm
– Says được phát âm là /sez/.
– Phân từ quá khứ cổ drunken được dùng như một tính từ trong một số nhóm từ (ví dụ: a drunken argument, drunken driving) nhưng không thông dụng lắm.
– Prove có một quá khứ phân từ bất quy tắc là proven đôi khi được dùng thay cho proved, đặc biệt khi được dùng như một tính từ (ví dụ: a proven liar).
– Speed cũng có thể có hình thức có quy tắc, đặc biệt trong nhóm từ speeded up.
– Sung và sunk đôi khi được dùng thay cho sang và sank.
– Burn, dream, lean, learn, smell, spell, spill và spoil là những động từ có quy tắc trong tiếng Anh-Mỹ. Trong tiếng Anh-Anh, quá khứ và quá khứ phân từ bất quy tắc kết thúc với -t rất phổ biến.
– Dive là động từ có quy tắc trong tiếng Anh-Anh nhưng cũng có thể là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh-Mỹ: dive – dived/dove – dived.
– Fit và quit luôn là động từ bất quy tắc trong tiếng Anh-Mỹ.
– Quá khứ phân từ của get trong tiếng Anh-Mỹ là got hoặc gotten.
– Spit có hai hình thức là spit và spat ở thì quá khứ và quá khứ phân từ trong tiếng Anh-Mỹ.
– Chú ý cách phát âm chuẩn theo kiểu Mỹ của ate (/eɪt/) và shone (/ʃoʊn/).